BẢNG TRA QUY CÁCH THÉP

Quy cách thép là những yêu cầu về mặt kỹ thuật đối với vật liệu thép. Quy cách thép hình, thép hộp, thép ống, thép tròn được SDT trình bày dưới đây bao gồm chiều cao, chiều rộng, độ dày, trọng lượng,…

Dựa vào bảng tra quy cách, quý khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm thép phù hợp với công trình xây dựng của mình.

Bảng tra Quy cách thép hình (U, I, V, H)

Bảng Quy cách thép hình chữ V (thép góc đều cạnh)

Bảng Quy cách thép hình chữ V (thép góc đều cạnh)

Trong đó,

A : chiều rộng cánh

t : chiều dày cánh

R : bán kính lượn trong

r : bán kính lượn cánh

Quy CáchKích ThướcKhối lượngDiện tích mặt cắt trong
A (mm)t (mm)R (mm)(Kg/m)(cm²)
20x20x3203350.3821.12
25x25x3
25x25x4
25
25
3
4
35
35
1.12
1.45
1.42
1.85
30x30x3
30x30x4
30
30
3
4
5
5
1.36
1.78
1.74
2.27
35x35x3
35x35x4
35
35
4
5
5
5
2.09
2.57
2.67
3.28
40x40x3
40x40x4
40x40x5
40
40
40
3
4
5
6
6
6
1.34
2.42
2.49
2.35
3.08
3.79
45x45x4
45x45x5
45
45
4
5
7
7
2.74
3.38
3.49
4.30
50x50x4
50x50x5
50x50x6
50
50
50
4
5
6
7
7
7
3.06
3.77
4.47
3.89
4.80
5.69
60x60x5
60x60x6
60x60x8
60
60
60
5
6
8
8
8
8
4.57
5.42
7.09
5.82
6.91
9.03
65x65x6
65x65x8
65
65
6
8
9
9
5.91
7.73
7.53
9.85
70x70x6
70x70x7
70
70
6
7
9
9
6.38
7.38
8.13
9.40
75x75x6
75x75x8
75
75
6
8
9
9
6.85
8.99
8.73
11.4
80x80x6
80x80x8
80x80x10
80
80
80
6
8
10
10
10
10
7.34
9.63
11.9
9.35
12.3
15.1
90x90x7
90x90x8
90x90x9
90x90x10
90
90
90
90
7
8
9
10
11
11
11
11
9.61
10.9
12.2
15.0
12.2
13.9
15.5
17.1
100x100x8
100x100x10
100x100x12
100
100
100
8
10
12
12
12
12
12.2
15.0
17.8
15.5
19.2
22.7
120x120x8
120x120x10
120x120x12
120
120
120
8
10
12
13
13
13
14.7
18.2
21.6
18.7
23.2
27.5
125x125x8
125x125x10
125x125x12
125
125
125
8
10
12
13
13
13
15.3
19.0
22.6
19.5
24.2
28.7
150x150x10
150x150x12
150x150x15
150
150
150
10
12
15
16
16
16
23.0
27.3
33.8
29.3
34.8
43.0
180x180x15
180x180x18
180
180
15
18
18
18
40.9
48.6
52.1
61.9
200x200x16
200x200x20
200x200x24
200
200
200
16
20
24
18
18
18
48.5
59.9
71.1
61.8
76.3
90.6
250x250x28
250x250x35
250
250
28
35
18
18
104
128
133
163

Chú thích :

1. Ví dụ ký hiệu quy cách thép góc đều cạnh cán nóng :

Thép V có kích thước 40x40x4mm, cấp chính xác B; L 40x40x4B TCVN 1656 – 1993

2. Diện tích mặt cắt ngang được tính theo công thức : S = [t(2A – t) + 0.2146 (R2 2r2)] * 1/100

3. Khối lượng 1m chiều dài tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 kg/dm3

Bảng Quy cách thép hình chữ L (thép góc không đều cạnh)

Bảng Quy cách thép hình chữ L (thép góc không đều cạnh)

Trong đó,

A : chiều rộng cánh lớn

B : chiều rộng cánh nhỏ

t : chiều dày cánh

R : bán kính lượn trong

r : bán kính lượn cánh

Quy CáchKích ThướcKhối lượngDiện tích mặt cắt trong
A (mm)B (mm)t (mm)R (mm)(Kg/m)(cm²)
30x20x3
30x20x4
30
30
20
20
3
4
3
4
1.12
1.46
1.43
1.86
40x20x4
40x25x4
40
40
20
25
4
4
4
4
1.77
1.93
2.26
2.46
45x30x54530542.763.52
50x30x4
50x30x5
50x40x5
50
50
50
30
30
40
4
5
5
5
5
5
2.41
2.96
3.38
3.07
3.78
4.28
60x30x5
60x30x6
60
60
30
30
5
6
5
5
3.29
3.98
4.28
5.07
60x40x5
60x40x6
60
60
40
40
5
6
6
6
3.76
4.46
4.79
5.68
60x50x6
60x50x8
60
60
50
50
6
8
6
6
4.93
6.44
6.28
8.20
65x50x5
65x50x6
65x50x8
65
65
65
50
50
50
5
6
8
6
6
6
4.35
5.16
6.75
5.54
6.53
6.60
70x50x6
70x50x7
70
70
50
50
6
7
7
7
5.41
6.25
6.63
7.96
75x50x6
75x50x8
75
75
50
50
6
8
7
7
5.65
7.39
7.19
9.41
80x40x6
80x40x8
80
80
40
40
6
8
7
7
5.41
7.07
6.89
9.01
80x60x6
80x60x7
80x60x8
80
80
80
60
60
60
6
7
8
8
8
8
6.37
7.36
8.34
8.11
9.38
10.6
90x60x89060888.9711.4
90x65x6
90x65x8
90
90
65
62
6
8
8
8
7.07
9.29
9.01
11.8
90x75x8
90x75x10
90x75x13
90
90
90
75
75
75
8
10
13
8
8
8
9.91
12.2
15.6
12.6
15.6
19.8
100x50x6
100x50x8
100x50x10
100
100
100
50
50
50
6
8
10
8
8
8
6.84
8.97
11.0
8.71
11.4
14.1
100x65x7
100x65x8
100x65x10
100
100
100
65
65
65
7
8
10
10
10
10
8.77
9.94
12.3
11.2
12.7
15.6
100x75x8
100x75x10
100x75x12
100
100
100
75
75
75
8
10
12
10
10
10
10.6
13.0
15.4
13.5
16.6
19.7
100x90x10
100x90x13
100
100
90
90
10
13
10
10
14.2
18.1
18.1
23.1
120x80x8
120x80x10
120x80x12
120
120
120
80
80
80
8
10
12
11
11
11
12.2
15.0
17.8
15.5
19.1
22.7
125x75x8
125x75x10
125x75x12
125
125
125
75
75
75
8
10
12
11
11
11
12.2
15.0
17.8
15.5
19.1
22.7
125x90x10
125x90x13
125
125
90
90
10
13
11
11
16.2
20.7
20.6
26.4
135x65x8
135x65x10
135
135
65
65
8
10
11
11
12.2
15.0
15.5
19.1
150x75x9
150x75x10
150x75x12
150x75x15
150
150
150
150
75
75
75
75
9
10
12
15
12
12
12
12
15.4
17.0
20.2
24.8
19.6
21.7
25.7
31.7
150x90x10
150x90x12
150x90x15
150
150
150
90
90
90
10
12
15
12
12
12
18.2
21.6
26.6
23.2
27.5
33.9
150x100x10
150x100x12
150x100x16
150
150
150
100
100
100
10
12
16
12
12
12
19.0
22.5
29.5
24.2
28.7
37.6
180x90x1018090101220.526.2
200x100x10
200x100x12
200x100x14
200x100x18
200
200
200
200
100
100
100
100
10
12
14
18
15
15
15
15
23.0
27.3
31.8
35.8
29.2
34.8
40.3
45.7
200x150x12
200x150x15
200x150x20
200x150x25
200
200
200
200
150
150
150
150
12
15
20
25
15
15
15
15
32.0
39.6
52.0
64.0
40.8
50.5
66.2
81.5

Chú thích : 

1. Ví dụ ký hiệu quy cách thép L cán nóng. Thép L có kích thước 60x40x5, cấp chính xác B : L60x40x5B TCVN 1657 – 1993

2. Diện tích mặt cắt ngang được tính theo công thức : S = [ t(A + B – t) + 0.2416(R2 – 2r2) ] * 1/100

3. Khối lượng 1m chiều dài tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7.85 kg/dm3

Bảng Quy cách thép hình chữ C, U

Bảng Quy cách thép hình chữ C, U

Trong đó,

h : chiều cao

B : chiều rộng cánh nhỏ

d : chiều dày bụng (thân)

t : chiều dày trung bình của cánh (chân)

R : bán kính lượn trong

r : bán kính lượn cánh (chân)

Quy Cách (mm)Thông số phụ (mm)Diện tích mặt cắt ngang (cm²)Khối Lượng (Kg/m)
h x b x dtRr
50x32x4.47.06.02.56.164.84
65x36x4.47.26.02.57.515.90
80x40x4.57.46.52.58.987.05
100x46x4.57.67.03.010.908.59
120x52x4.87.87.53.011.3010.40
140x58x4.9
140x60x4.9
8.1
8.7
8.0
8.0
3.0
3.0
15.60
17.00
12.30
13.30
160x64x5.0
160x68x5.0
8.4
9.0
8.5
8.5
3.5
3.5
18.10
19.50
14.20
15.30
180x70x5.1
180x74x5.1
8.7
9.3
9.0
9.0
3.5
3.5
20.70
22.20
16.30
17.40
200x76x5.2
200x80x5.2
9.0
9.7
9.5
9.5
4.0
4.0
23.40
25.20
18.40
19.80
220x82x5.4
220x87x5.4
9.5
10.2
10.0
10.0
4.0
4.0
26.70
28.80
21.00
22.60
240x90x5.6
240x95x5.6
10.0
10.7
10.5
10.5
4.0
4.0
30.60
32.90
24.00
25.80
270x95x6.010.511.04.535.2027.70
300x100x6.511.012.05.040.5031.80
360x110x7.512.614.06.053.4041.90
400x115x8.013.515.06.061.5048.30

Chú thích : 

1. Ký hiệu quy cách thép chữ C, U. Ví dụ thép chữ C có chiều cao 300 là C 30 TCVN 1655:1975

2. Diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa và khối lượng riêng của thép lấy bằng 7.85 kg/dm3

Bảng Quy cách thép hình chữ I, H

Bảng Quy cách thép hình chữ I, H

Trong đó,

h : chiều cao

b : chiều rộng cánh

d : chiều dày thân (bụng)

t : chiều dày trung bình của cánh

R : bán kính lượn trong

r : bán kính lượn cánh

Quy Cách (mm)Thông số phụ (mm)Diện tích mặt cắt ngang (cm²)Khối Lượng (Kg/m)
h x b x dtRr
100x55x4.57.27.02.512.09.46
120x64x4.87.37.53.014.711.50
140x73x4.97.58.03.017.413.70
160x81x5.07.88.53.520.215.90
180x90x5.1
180x100x5.1
8.1
8.3
9.0
9.0
3.5
3.5
23.4
25.4
18.40
19.90
200x100x5.2
200x110x5.2
8.4
8.6
9.5
9.5
4.0
4.0
26.8
28.9
21.00
22.70
220x110x5.4
220x120x5.4
8.7
8.9
10.0
10.0
4.0
4.0
30.6
32.8
24.00
25.80
240x115x5.6
240x125x5.6
9.5
9.8
10.5
10.5
4.0
4.0
34.8
37.5
27.30
29.40
270x125x6.0
270x135x6.0
9.8
10.2
11.0
11.0
4.5
4.5
40.2
43.2
31.50
33.90
300x135x6.5
300x145x6.5
10.2
10.7
12.0
12.0
5.0
5.0
46.5
49.9
36.50
39.20
330x140x7.011.213.05.053.842.20
360x145x7.512.314.06.061.948.60
400x155x8.313.015.06.072.657.00
450x160x9.014.216.07.084.766.50
500x170x10.015.217.07.0100.078.50
550x180x11.016.518.07.0118.092.60
600x190x12.017.820.08.0138.0108.00

Chú thích : 

1. Ký hiệu quy cách thép chữ I, H. Ví dụ thép chữ I có chiều cao 300 là I 30 TCVN 1655:1975

2. Khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa và khối lượng riêng của thép lấy bằng 7.85 kg/dm3

Bảng tra Quy cách thép Hộp

Bảng tra Quy cách thép Ống

Trong đó,

D : đường kính ngoài

d : đường kính trong

t : chiều dày ống

Kích ThướcKhối Lượng Diện tích mặt cắt ngang
d (mm)D (mm)t (mm)(Kg/m)(cm²)
1518.0
18.8
19.0
20.2
1.5
1.9
2.0
2.6
0.736
0.914
0.947
1.210
0.8
1.0
1.1
1.4
2023.0
23.6
24.2
24.6
25.2
1.5
1.8
2.1
2.3
2.6
0.940
1.110
1.280
1.380
1.560
1.0
1.2
1.5
1.6
1.8
2528.0
28.6
29.0
29.6
30.2
31.4
1.5
1.8
2.0
2.3
2.6
3.2
1.190
1.420
1.570
1.790
1.980
2.410
1.2
1.5
1.7
2.0
2.3
2.8
3235.0
35.6
36.0
36.6
37.2
38.4
1.5
1.8
2.0
2.3
2.6
3.2
1.520
1.810
2.000
2.260
2.540
3.100
1.6
1.9
2.1
2.5
2.8
3.5
4043.0
43.6
44.0
45.0
45.8
46.4
1.5
1.8
2.0
2.5
2.9
3.2
1.730
2.070
2.290
2.830
3.230
3.570
2.0
2.4
2.6
3.3
3.9
4.3
5053.6
54.0
55.2
55.8
57.2
1.8
2.0
2.6
2.9
3.6
2.59
2.87
3.69
4.08
5.03
2.9
3.3
4.3
4.8
6.1
6569.0
70.0
70.8
71.4
72.2
2.0
2.5
2.9
3.2
3.6
3.65
4.53
5.23
5.71
6.43
4.2
5.3
6.2
6.9
7.8
8085.0
85.8
86.4
87.2
88.0
2.5
2.9
3.2
3.6
4.0
5.31
6.14
6.72
7.56
8.37
6.5
7.5
8.4
9.5
10.6
100105.0
106.4
107.2
108.0
108.6
109.0
2.5
3.2
3.6
4.0
4.3
4.5
6.87
8.74
9.75
10.9
11.6
12.2
8.0
10.4
11.7
13.1
14.1
14.8
115120
120.6
122.2
124.0
125.0
2.5
2.8
3.6
4.5
5.0
7.68
8.58
11.0
13.6
15.0
9.2
10.4
13.4
16.9
18.8