GIÁ THÉP VIỆT ĐỨC MỚI NHẤT
Bảng báo giá thép Việt Đức 2021 mới nhất do chính nhà sản xuất cung cấp được cập nhật vào đầu tháng 1. Sản phẩm thép Việt Đức do chúng tôi phân phối bao gồm :
- Thép xây dựng
- Ống thép hàn đen
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- Ống thép cỡ lớn
Nếu quý khách hàng đang tìm đơn vị chuyên cung cấp, phân phối sản phẩm thép Việt Đức với giá cạnh nhất thì chúng tôi – Sắt thép Xây dựng SDT sẽ là lựa chọn tốt nhất dành cho bạn.
Để mua được sản phẩm thép xây dựng, ống thép Việt Đức với giá rẻ. Quý khách liên hệ qua hotline 0889 811 486 – Ms. Thắm để được hỗ trợ tốt nhất.
Sau đây, Chúng tôi xin trân trọng gửi đến quý khách hàng thân thương bảng báo giá thép Việt Đức hôm nay.
Nội dung bài viết
Báo giá thép Việt Đức 2021 mới nhất
Đơn giá đã bao gồm VAT, chi phí vận chuyển ra công trình. Nếu doanh nghiệp bạn tự vận chuyển được sản phẩm, vui lòng liên hệ để nhận báo giá tốt hơn.
Giá càng giảm khi quý khách đặt hàng càng nhiều.
BẢNG GIÁ THÉP VIỆT ĐỨC CB300V/SD295
THÉP POMINA | ĐVT | Trọng lượng | Đơn giá (VNĐ) |
D6 (cuộn) | 1 kg | 1 | 15,000 |
D8 (cuộn) | 1 kg | 1 | 15,000 |
D10 (cây) | cây dài 11,7m | 7,21 | 94,000 |
D12 (cây) | cây dài 11,7m | 10,39 | 145,000 |
D14 (cây) | cây dài 11,7m | 14,13 | 200,000 |
D16 (cây) | cây dài 11,7m | 18,47 | 261,000 |
D18 (cây) | cây dài 11,7m | 23,38 | 330,000 |
D20 (cây) | cây dài 11,7m | 28,85 | 410,000 |
D22 (cây) | cây dài 11,7m | 34,91 | LIÊN HỆ |
D25 (cây) | cây dài 11,7m | 45,09 | LIÊN HỆ |
D28 (cây) | cây dài 11,7m | 56,56 | LIÊN HỆ |
D32 (cây) | cây dài 11,7m | 78,83 | LIÊN HỆ |
Đinh + kẽm buộc = 17.500 VNĐ/Kg Đai Tai Dê (15 x 15 đến 15x 25) = 16.500 VMĐ/Kg |
|||
LIÊN HỆ 0889 811 486 ĐỂ CÓ GIÁ RẺ |
BẢNG GIÁ THÉP VIỆT ĐỨC CB400V/SD390
THÉP POMINA | ĐVT | Sô cây/bó | Trọng lượng | Đơn giá (VNĐ) |
D6 (cuộn) | 1 kg | 1 | 15,000 | |
D8 (cuộn) | 1 kg | 1 | 15,000 | |
D10 (cây) | cây dài 11,7m | 230 | 7,21 | 105,000 |
D12 (cây) | cây dài 11,7m | 200 | 10,39 | 150,000 |
D14 (cây) | cây dài 11,7m | 140 | 14,13 | 205,000 |
D16 (cây) | cây dài 11,7m | 120 | 18,47 | 268,000 |
D18 (cây) | cây dài 11,7m | 100 | 23,38 | 339,000 |
D20 (cây) | cây dài 11,7m | 80 | 28,85 | 419,000 |
D22 (cây) | cây dài 11,7m | 60 | 34,91 | 507,000 |
D25 (cây) | cây dài 11,7m | 50 | 45,09 | 660,000 |
D28 (cây) | cây dài 11,7m | 40 | 56,56 | 828,000 |
D32 (cây) | cây dài 11,7m | 30 | 78,83 | 1,082,000 |
Đinh + kẽm buộc = 17.500 VNĐ/Kg Đai Tai Dê (15 x 15 đến 15x 25) = 16.500 VMĐ/Kg |
||||
LIÊN HỆ 0889 811 486 ĐỂ CÓ GIÁ RẺ |
Tuy nhiên, giá thép Việt Đức nói riêng và giá sắt thép xây dựng trong nước nói chung luôn có sự tác động bởi thị trường sắt thép thế giới. Do đó, báo giá trên không hoàn toàn đúng với mọi thời điểm và đôi khi nhân viên của SDT không kịp thời cập nhật lại bảng giá, dẫn đến dễ gây hiểu lầm cho khách hàng (giá quá mắc hoặc giá quá rẻ).
Do vậy, khi mua sản phẩm thép Việt Đức, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline để được chúng tôi tư vấn và gửi bảng báo giá tốt nhất.
Thông số kỹ thuật thép Việt Đức
Thép xây dựng Việt Đức
Sản phẩm thép xây dựng do Việt Đức bao gồm thép thanh và thép cuộn tròn trơn. Được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2 : 2008, ASTM A615/615M – 08A của Mỹ và JIS G3112 : 2010 của Nhật.
- Thép thanh : đường kính từ D10 đến D51mm.
- Thép cuộn trơn : đường kính từ Ø5,5 đến Ø8mm.
- Thép tròn cuộn gai : đường kính từ Ø8 đến Ø10mm.
Bảng tra Quy cách, trọng lượng thép xây dựng Việt Đức
Tiêu chuẩn | Đường kính
(mm) |
Tiết diện ngang
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
TCVN 1651 : 2008 | D10 | 78.50 | 0.617 |
D12 | 113 | 0.888 | |
D14 | 154 | 1.210 | |
D16 | 201 | 1.580 | |
D18 | 254.50 | 2.0 | |
D20 | 314 | 2.470 | |
D22 | 380 | 2.980 | |
D25 | 491 | 3.850 | |
D28 | 616 | 4.480 | |
D32 | 804 | 6.310 | |
D36 | 1017.90 | 7.990 | |
JIS G3112 : 1987 | D10 | 71.33 | 0.560 |
D13 | 126.70 | 0.995 | |
D16 | 198.60 | 1.560 | |
D19 | 286.50 | 2.250 | |
D22 | 387.10 | 3.040 | |
D25 | 506.70 | 3.980 | |
D29 | 642.40 | 5.040 | |
D32 | 794.20 | 6.230 | |
D35 | 956.60 | 7.510 | |
ASTM A615/A615M | D10 | 71.00 | 0.560 |
D13 | 129 | 0.994 | |
D16 | 199 | 1.552 | |
D19 | 284 | 2.235 | |
D22 | 387 | 3.042 | |
D25 | 510 | 3.973 | |
D29 | 645 | 5.060 | |
D32 | 819 | 6.404 | |
D36 | 1006 | 7.907 |
- Dung sai trọng lượng cho phép
- Tiêu chuẩn JIS G3112 – 1987 : ±5%
- Tiêu chuẩn TCVN 1651 – 2008 : ±5%
- Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M : ±6%
Ống thép hàn đen Việt Đức
Thép ống hàn đen bao gồm 3 sản phẩm chính là ống thép tròn, ống thép đen vuông và ống thép đen chữ nhật. Được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, BS1387-1985 của Anh Quốc (đối với ống thép tròn), ASTM A500 của Mỹ và KS D3568-1986 (đối với ống thép đen vuông và chữ nhật). Thông số kỹ thuật cụ thể như sau :
Ống thép tròn đen
- Đường kính : từ Ø12,7 đến Ø219mm
- Độ dày : từ 0.7 đến 8.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn : từ 3 đến 12 mét.
Ống thép đen vuông và chữ nhật
- Ống thép vuông : quy cách từ 12×12 đến 100x100mm
- Ống thép chữ nhật : quy cách từ 13×26 đến 75x150mm
- Độ dày : từ 0.7 đến 4.5mm
- Chiều dài tiêu chuẩn : từ 3 đến 12 mét.
Bảng tra Quy cách, trọng lượng ống thép hàn đen Việt Đức
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A123, BS1387-1985, TCVN 1832-1976.
Thông số kỹ thuật cụ thể :
- Đường kính ống : từ 21.2 đến 219.1mm
- Độ dày : từ 1.6 đến 8.2mm
- Độ dày lớp kẽm : từ 50 đến 75µm
- Độ bền kéo : 320 ÷ 460 N/mm²
- Độ bền chảy : tối thiểu 190 N/mm²
- Độ giãn dài : tối thiểu 20%
Bảng tra Quy cách, trọng lượng ống thép mạ kẽm Việt Đức
Ống thép cỡ lớn Việt Đức
Ống thép cỡ lớn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A53 của Mỹ. Sản phẩm ống thép hàn đen và ống thép mạ kẽm cỡ lớn chịu có khả năng chịu áp lực rất lớn. Thích hợp để làm hệ thống cấp thoát nước công nghiệp, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng.
Thông số kỹ thuật cụ thể :
- Đường kính ống : từ 141.3 đến 219.1mm.
- Độ dày : từ 4.0 đến 9.52mm.
- Chiều dày tiêu chuẩn : từ 4 đến 12 mét.
Bảng tra Quy cách, trọng lượng ống thép cỡ lớn Việt Đức
Đường kính ngoài | Kích thước thông thường | Đường kính danh nghĩa | Độ dày | Trọng lượng | |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m) | (Kg/Cây) |
141.3 | 5 | 125 | 3.96 | 13.41 | 80.46 |
4.78 | 16.09 | 96.54 | |||
5.56 | 18.61 | 111.66 | |||
6.55 | 21.77 | 130.62 | |||
168.3 | 6 | 150 | 3.96 | 16.05 | 96.30 |
4.78 | 19.27 | 115.62 | |||
5.56 | 22.31 | 133.86 | |||
6.35 | 25.36 | 152.16 | |||
7.11 | 28.26 | 169.56 | |||
219.1 | 8 | 200 | 3.96 | 21.01 | 126.06 |
4.78 | 25.26 | 151.56 | |||
5.16 | 27.22 | 163.32 | |||
5.56 | 29.28 | 175.68 | |||
6.35 | 33.31 | 199.86 | |||
7.04 | 36.31 | 217.86 | |||
7.92 | 41.24 | 247.44 | |||
8.18 | 42.55 | 255.30 |
Sắt thép Xây dựng SDT – đại lý phân phối chính thức của thép Việt Đức trên toàn quốc. Do vậy, giá thép của chúng tôi bao giờ cũng rẻ hơn trên thị trường.
Sản phẩm thép Việt Đức do chúng tôi cung cấp đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng với giá thành hợp lý.
SDT luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trường.
“Cần là có – Tìm là thấy” hãy để chúng tôi được phục vụ bạn. Cam kết phân phối sản phẩm với giá tốt nhất thị trường.
CÔNG TY TNHH SDT
Địa chỉ : Số 20, đường số 1, KCN VSIP II, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Hotline : 0889 811 486 (Ms. Thắm)
Email : Shundeng.vp@gmail.com