GIÁ THÉP VIỆT NHẬT MỚI NHẤT

Bảng báo giá thép Việt Nhật 2021 mới nhất được cập nhật từ đơn giá do chính nhà máy sản xuất cung cấp. Sản phẩm thép Việt Nhật do chúng tôi phân phối bao gồm : Thép gân, Thép gân ren và khới nối, Thép cuộn, Thép tròn trơn, Thép góc cạnh đều.

Là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối thép Việt Nhật trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết sản phẩm được bán ra thị trường với giá cạnh tranh nhất. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm đơn vị mua thép Việt Nhật giá rẻ thì Sắt thép Xây dựng SDT chúng tôi chính xác là sự lựa chọn số 1 thời điểm này.

Để mua thép gân, thép cuộn, thép tròn trơn, thép góc cạnh đều, thép gân ren và khớp nối với giá rẻ. Quý khách liên hệ qua hotline  0889 811 486 – Ms. Thắm để được hỗ trợ tốt nhất.

Sau đây, Chúng tôi xin trân trọng gửi đến quý khách hàng thân thương bảng báo giá thép Việt Nhật hôm nay.

GIÁ THÉP VIỆT NHẬT MỚI NHẤT

Báo giá thép Việt Nhật 2021 mới nhất

  • Đơn giá đã bao gồm VAT, chi phí vận chuyển ra công trình. Nếu doanh nghiệp bạn tự vận chuyển được sản phẩm, vui lòng liên hệ để nhận báo giá tốt hơn.
  • Giá càng giảm khi quý khách đặt hàng càng nhiều.
Thép Việt Nhật Đơn vị tính Trọng lượng

(Kg/cây)

Đơn giá

(VNĐ)

D6 (cuộn) 1 Kg 10,500
D8 (cuộn) 1 Kg 10,500
D10 Cây dài 11.7m 7.21 72,000
D12 Cây dài 11.7m 10.39 101,000
D14 Cây dài 11.7m 14.13 140,000
D16 Cây dài 11.7m 18.47 186,000
D18 Cây dài 11.7m 23.38 235,000
D20 Cây dài 11.7m 28.85 297,000
D22 Cây dài 11.7m 34.91 363,000
D25 Cây dài 11.7m 45.09 466,000
D28 Cây dài 11.7m 56.56 660,000
D32 Cây dài 11.7m 78.83 780.000
Đinh + Kẽm buộc = 13,500 VNĐ/Kg

Đai tai dê (15×15 – 15×25) = 12,5000 VNĐ/Kg

Tuy nhiên, giá thép Việt Nhật nói riêng và giá sắt thép xây dựng trong nước nói chung luôn có sự tác động bởi thị trường sắt thép thế giới. Do đó, bảng giá trên không hoàn toàn đúng với mọi thời điểm và đôi khi nhân viên của SDT không kịp thời cập nhật lại bảng giá, dẫn đến dễ gây hiểu lầm cho khách hàng (giá quá mắc hoặc giá quá rẻ).

Do vậy, khi mua sản phẩm thép Việt Nhật, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline để được chúng tôi tư vấn và gửi bảng báo giá tốt nhất.

Thông số kỹ thuật thép Việt Nhật

Thép gân vằn Việt Nhật

  • Đường kính danh nghĩa từ 10 đến 51mm.
  • Mác thép CB300-V, CB400-V, CB500-V theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008.
  • Mác thép SD 295A, SD390, SD490 theo tiêu chuẩn JIS G3112 – 2010.
  • Mác thép G40, G60 theo tiêu chuẩn ASTM A615/615M-12.

Thép gân ren và khớp nối

  • Đường kính danh nghĩa từ 19 đến 51mm.
  • Mác thép SD390, SD490 theo tiêu chuẩn JIS G3112 – 2010.
  • Mác thép CB400-V, CB500-V theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008.
  • Mác thép G60 theo tiêu chuẩn ASTM A615/615M-12.

Thép tròn trơn Việt Nhật

  • Mác thép SS330, SS400, P14 ~ P40 theo tiêu chuẩn JIS G 3101.
  • Mác thép SR 295 theo tiêu chuẩn JIS G 3112.
  • Mác thép S45C theo tiêu chuẩn JIS G 4051.

Thép cuộn Việt Nhật

  • Đường kính 6; 8; 10; 11.5mm
  • Mác thép CB240-T, CB300-T theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008
  • Mác thép SWRW 10, SWRW 12, SWRW 15, SWRW 20 theo tiêu chuẩn JIS G 3505 – 2017.

Thép góc cạnh đều (thép V) Việt Nhật

  • Gồm các loại có chiều rộng cạnh từ 40mm trở lên.
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m.
  • Kích thước tiêu chuẩn TCVN7571-1:2006.
  • Dung sai theo TCVN 7571-5:2006.

Dấu hiệu nhận biết thép Việt Nhật

Thép gân

Trên sản phẩm có hình dấu thập nổi (thường gọi là Hoa Mai) và chỉ số đường kính. Khoảng cách giữa dấu thập nổi hay chỉ số đường kính liên tiếp cách nhau từ 1 đến 1,3m.

Dấu hiệu nhận biết thép gân Việt Nhật

Thép cuộn

Trên bề mặt sản phẩm thép cuộn Việt Nhật đều có chữ nổi VINA KYOEI, khoảng cách giữa 2 chữ nổi liên tiếp cách nhau 0,5m.

Dấu hiệu nhận biết Thép cuộn Việt Nhật

Thép tròn trơn

Để nhận biết sản phẩm thép tròn trơn Việt Nhật, quý khách hàng cần chú ý về sai số đường kính chỉ ở mức ±0,40mm.

Sắt thép Xây dựng SDT – đại lý phân phối chính thức của thép Nam Kim trên toàn quốc. Do vậy, giá thép của chúng tôi bao giờ cũng rẻ hơn trên thị trường.

Sản phẩm thép Nam Kim do chúng tôi cung cấp đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng với giá thành hợp lý.

SDT luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trường.

“Cần là có – Tìm là thấy” hãy để chúng tôi được phục vụ bạn. Cam kết phân phối sản phẩm với giá tốt nhất thị trường.

CÔNG TY TNHH SDT

Địa chỉ : Số 20, đường số 1, KCN VSIP II, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương

Hotline : 0889 811 486 (Ms. Thắm)

Email : Shundeng.vp@gmail.com