Thép hộp 150×150, Sắt hộp 150×150 là thép hộp vuông cỡ lớn phổ biến trên thị trường hiện nay. Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của các tập đoàn lớn trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Việt Đức,… hoặc nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,….
Thép hộp vuông được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, dùng để làm kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế, giao công cơ khí, làm lan can cầu thang, chế tạo cơ khí, sản xuất đồ dùng nội thất, trang trí,…
Sắt thép Xây dựng SDT là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối thép hộp trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết sản phẩm được bán ra thị trường với giá cạnh tranh nhất. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm đơn vị mua thép giá rẻ thì chúng tôi chính xác là sự lựa chọn số 1 thời điểm này.
Hotline hỗ trợ mua thép tấm giá rẻ 24/7 : 0889 811 486 – Ms. Thắm
Tất cả sản phẩm thép mà SDT cung cấp, phân phối đến quý khách hàng đều mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn bóng, sáng, không gỉ sét. Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Nội dung bài viết
Thông số kỹ thuật sản phẩm
- Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
- Mác thép : SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
- Quy cách : 150x150mm
- Độ dày thành ống : từ 0.5 đến 15 mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 9m, 12m
Bảng giá sắt thép hộp 150×150
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ Cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thép hộp 150×150 | 2 | 55.77 | 16,500 |
2.5 | 69.47 | 16,500 | |
3 | 83.08 | 16,500 | |
3.5 | 96.60 | 16,500 | |
4 | 110.03 | 16,500 | |
5 | 136.59 | 16,500 | |
6 | 162.78 | 16,500 | |
8 | 214.02 | 16,500 | |
10 | 263.76 | 16,500 | |
12 | 311.99 | 16,500 |
Lưu ý :
- Giá đã bao gồm VAT, phí vận chuyển ra công trường. Nếu doanh nghiệp quý khách đã có xe vận chuyển, vui lòng liên hệ qua hotline để được báo giá tốt hơn.
- Giá thép hộp trong nước biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Do đó, bảng giá có thể không chính xác 100% tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
- Các tốt nhất để nắm bắt được đúng giá thép hộp 150×150 tại thời điểm mua. Quý khách có thể soạn thư qua email hỗ trợ shundeng.vp@gmail.com hoặc qua hotline để được hỗ trợ tận tình nhất. Khuyến khích khách hàng liên hệ thông qua hotline.
Thành phần hóa học thép 150×150
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.
Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.
Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.
Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%
Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Cơ tính thép hộp 150×150
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :
Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
Độ giãn dài tối thiểu : 30%
SDT – đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép hộp với đủ mọi quy cách, kích thước khác nhau. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua thép tấm với giá cả cạnh tranh nhất. Khi liên hệ với S.D.T – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay với S.D.T
CÔNG TY TNHH S.D.T
Địa chỉ : 20, đường số 1, KCN VSIP II, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Hotline : 0889 811 486 (Ms. Thắm)
Email : shundeng.vp@gmail.com