Thép Q345 nhập khẩu từ Trung Quốc, sản xuất bằng quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G3101, GB221-79. Sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và giấy tờ chứng minh nguồn gốc rõ ràng.
Thép tấm Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E thuộc loại thép 16Mn (Mangan), là thép hợp kim thấp chuẩn của Trung Quốc.
Thép tấm Q345 được sử dụng để làm kết cấu khung, kèo nhà xưởng, gia công thép hình (U, I, V, H, L, C), thép ống, thép hộp phục vụ công tác xây dựng.
Ưu điểm nổi trội của thép Q345 là dễ tạo khuôn và dễ hàn nên được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như chế tạo máy, làm đường ray xe lửa, làm bể chứa nhiên liệu, xăng dầu, bình gas, nồi hơi, các thiết bị chứa khí nén,…
Nội dung bài viết
Thành phần hóa học của thép Q345
Mác thép Q345A
- Cacbon (C) : ≤ 0.2%
- Silic (Si) : ≤ 0.55%
- Mangan (Mn) : 1 – 1.6%
- Photpho (P) : ≤ 0.045%
- Lưu huỳnh (S) : ≤ 0.045%
- Vanadi (V) : 0.02 – 0.15%
- Niobi (Nb) : 0.015 – 0.06%
- Titan (Ti) : 0.02 – 0.2
Mác thép Q345B
- Cacbon (C) : ≤ 0.2%
- Silic (Si) : ≤ 0.55%
- Mangan (Mn) : 1 – 1.6%
- Photpho (P) : ≤ 0.04%
- Lưu huỳnh (S) : ≤ 0.04%
- Vanadi (V) : 0.02 – 0.15%
- Niobi (Nb) : 0.015 – 0.06%
- Titan (Ti) : 0.02 – 0.2%
Mác thép Q345C
- Cacbon (C) : ≤ 0.2%
- Silic (Si) : ≤ 0.55%
- Mangan (Mn) : 1 – 1.6%
- Photpho (P) : ≤ 0.035%
- Lưu huỳnh (S) : ≤ 0.035%
- Vanadi (V) : 0.02 – 0.15%
- Niobi (Nb) : 0.015 – 0.06%
- Titan (Ti) : 0.02 – 0.2%
- Nhôm (Al) : 0.015%
Mác thép Q345D
- Cacbon (C) : ≤ 0.18%
- Silic (Si) : ≤ 0.55%
- Mangan (Mn) : 1 – 1.6%
- Photpho (P) : ≤ 0.03%
- Lưu huỳnh (S) : ≤ 0.03%
- Vanadi (V) : 0.02 – 0.15%
- Niobi (Nb) : 0.015 – 0.06%
- Titan (Ti) : 0.02 – 0.2%
- Nhôm (Al) : 0.015%
Mác thép Q345E
- Cacbon (C) : ≤ 0.18%
- Silic (Si) : ≤ 0.55%
- Mangan (Mn) : 1 – 1.6%
- Photpho (P) : ≤ 0.025%
- Lưu huỳnh (S) : ≤ 0.025%
- Vanadi (V) : 0.02 – 0.15%
- Niobi (Nb) : 0.015 – 0.06%
- Titan (Ti) : 0.02 – 0.2%
- Nhôm (Al) : 0.015%
Cơ tính của Mác thép Q345A, B, C, D
Giới hạn chảy : 345 MPa
Độ bề kéo : 470 – 360 MPa
Độ dãn dài 21% với thép Q345A, B
Độ dãn dài 22% với thép Q345C, D, E
Độ cứng và nhiệt luyện của thép Q345
Độ cứng khi ủ : 235 HBS
Độ cứng sau khi ủ : 262 HBS
Nhiệt độ ủ : 788 oC
Nhiệt độ tôi :
- Lò tắm muối : 1191 oC
- Lò áp suất : 1204 oC
Thời gian giữ nhiệt : 5 – 15 phút
Phương pháp ram : làm mát trong không khí
Nhiệt độ ram : 522 oC
Độ cứng : 60 HRC
Bảng tra quy cách thép tấm Q345
Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) |
3 | 1.5 – 2 | 6 – 12 |
4 | 1.5 – 2 | 6 – 12 |
5 | 1.5 – 2 | 6 – 12 |
6 | 1.5 – 2 | 6 – 12 |
8 | 1.5 – 2 | 6 – 12 |
9 | 1.5 – 2 | 6 – 12 |
10 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
12 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
13 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
14 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
15 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
16 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
18 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
20 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
22 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
24 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
25 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
28 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
30 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
32 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
34 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
35 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
36 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
38 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
40 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
44 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
45 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
50 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
55 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
60 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
65 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
70 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
75 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
80 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
82 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
85 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
90 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
95 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
100 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
110 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
120 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
150 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
180 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
200 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
220 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
250 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
260 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
270 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
280 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
300 | 1.5 – 2 – 3 | 6 – 12 |
Đặc biệt, chúng tôi còn nhận cắt, dập và gia công thành thép hình I, U, V, H, L, C theo yêu cầu của quý khách hàng.
Khi liên hệ với S.D.T – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay với S.D.T
CÔNG TY TNHH S.D.T
Địa chỉ : 20, đường số 1, KCN VSIP II, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Hotline : 0889 811 486 (Ms. Thắm)
Email : shundeng.vp@gmail.com
Website : https://satthepsdt.com