Thép tấm A36 được nhập khẩu từ các nước chuyển sản xuất tấm thép như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Đài Loan,…Tấm thép A36 được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM 36,
Với hàm lượng Cacbon thấp nhất trong các loại thép. Thép A36 luôn là lựa chọn số 1 để ứng dụng trong các ngành công nghiệp như xây dựng; đóng tàu; chế tạo ô tô, máy bay; bồn chứa xăng dầu; chế tạo, sản xuất cơ khí, máy móc;…
Nội dung bài viết
Phân loại
Thép tấm A36 được chia làm 2 loại chính với độ dày, chiều rộng và chiều dài khác nhau. Cụ thể :
Thép tấm : có gờ và không có gờ. Độ dày từ 3 đến 260mm. Chiều rộng từ 1.5 đến 3 mét. Chiều dài từ 3 đến 15 mét.
Thép cuộn : có gờ và không có gờ. Độ dày từ 1 đến 20mm. Chiều rộng 1.5 đến 2 mét (có gờ) và 1.51 đến 2.01 mét (không có gờ). Đường kính trong từ 6.9 đến 7.8 cm.
Bảng tra khối lượng thép tấm A36 theo độ dày
Độ dày (mm) | Khối lượng (Kg/m²) |
6 | 47.10 |
7 | 54.95 |
8 | 62.80 |
10 | 78.5 |
11 | 86.35 |
12 | 94.2 |
14 | 109.9 |
16 | 125.6 |
18 | 141.3 |
20 | 157 |
22 | 172.7 |
24 | 188.4 |
25 | 196.25 |
26 | 204.1 |
28 | 219.8 |
30 | 235.5 |
32 | 251.2 |
34 | 266.9 |
35 | 274.75 |
40 | 314 |
45 | 353.25 |
48 | 376.8 |
50 | 392.5 |
Thành phần hóa học của thép ATSM 36
Cacbon : ≤ 0.12
Mangan : ≤ 0.5
Photpho : ≤ 0.035
Lưu huỳnh : ≤ 0.025
Nhôm : ≥ 0.02
Đặc tính cơ khí của thép A36
Sức căng (T.S) : 100 – 280 Mpa
Sức cong (Y.S) : ≥ 250
Độ dãn : ≤ 28%
Thông tin liên hệ để mua thép tấm, thép cuộn A36 với giá cạnh tranh nhất!
CÔNG TY TNHH S.D.T
Địa chỉ : 20, đường số 1, KCN VSIP II, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Hotline : 0889 811 486 (Ms. Thắm)
Email : shundeng.vp@gmail.com
Website : https://satthepsdt.com
Khi liên hệ với S.D.T – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất của thép tấm A36. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay với S.D.T