Thép tấm Q235A, Q235B, Q235C, Q235D là thép nhập khẩu từ Trung Quốc, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, GB221-79.
Nội dung bài viết
Thành phần hóa học của thép
Sản phẩm | Cấp | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Cu | ||
Q235 | A | 0.14 – 0.22 | ≤ 0.3 | 0.3 – 0.65 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
B | 0.12 – 0.2 | 0.3 – 0.7 | 0.045 | 0.05 | |||||
C | ≤ 0.18 | 0.35 – 0.8 | 0.04 | 0.04 | |||||
D | ≤ 0.17 | 0.35 – 0.8 | 0.035 | 0.035 |
Cơ tính của thép
Giới hạn nóng chảy : 235 MPa
Độ bền kéo : từ 375 – 460 MPa
Độ dãn dài 26 với có độ dày ≤ 16mm
Độ dãn dài 25 với có độ dày từ 16 – 40mm
Độ cứng và nhiệt luyện
Độ cứng sau khi ủ (HBS) : 235
Độ cứng sau khi ủ (HBS) : 235
Nhiệt độ ủ : 788 oC
Nhiệt độ tôi :
- Lò tắm muối : 1191 oC
- Lò áp suất : 1204 oC
Thời gian giữ nhiệt : từ 5 – 15 phút
Phương pháp ram : làm mát trong không khí
Nhiệt độ ram : 522 oC
Độ cứng (≥ HRC) : 60
Quy cách thép tấm Q235A, Q235B, Q235C, Q235D
Chiều Rộng (m) | Chiều Dài (m) | Độ dày (mm) |
1.5 | 6, 12 | 4 |
1.5 | 6, 12 | 5 |
1.5 | 6, 12 | 6 |
1.5 | 6, 12 | 8 |
1.5, 2 | 6, 12 | 10 |
1.5, 2 | 6, 12 | 12 |
1.5, 2 | 6, 12 | 14 |
1.5, 2 | 6, 12 | 16 |
1.5, 2 | 6, 12 | 18 |
1.5, 2 | 6, 12 | 20 |
1.5, 2 | 6, 12 | 22 |
1.5, 2 | 6, 12 | 24 |
1.5, 2 | 6, 12 | 25 |
1.5, 2 | 6, 12 | 26 |
1.5, 2 | 6, 12 | 28 |
1.5, 2 | 6, 12 | 30 |
1.5, 2 | 6, 12 | 32 |
1.5, 2 | 6, 12 | 34 |
1.5, 2 | 6, 12 | 35 |
1.5, 2 | 6, 12 | 36 |
1.5, 2 | 6, 12 | 38 |
1.5, 2 | 6, 12 | 40 |
1.5, 2 | 6, 12 | 42 |
1.5, 2 | 6, 12 | 44 |
1.5, 2 | 6, 12 | 45 |
1.5, 2 | 6, 12 | 46 |
1.5, 2 | 6, 12 | 48 |
1.5, 2 | 6, 12 | 50 |
CÔNG TY TNHH S.D.T
Địa chỉ : 20, đường số 1, KCN VSIP II, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Hotline : 0889 811 486 (Ms. Thắm)
Email : shundeng.vp@gmail.com
Website : https://satthepsdt.com
Khi liên hệ với S.D.T – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay với S.D.T