Thép tấm SKD11 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất trên thế giới. Đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe như JIS G4404, DIN 17350, GB/T1299-2000, ASTM, EN,…
Thép SKD11 được nhập khẩu từ các nước chuyển sản xuất thép như Mỹ, EU, Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ…
Sắt thép Xây dựng SDT là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối thép tấm trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết sản phẩm được bán ra thị trường với giá cạnh tranh nhất. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm đơn vị mua thép giá rẻ thì chúng tôi chính xác là sự lựa chọn số 1 thời điểm này.
Hotline hỗ trợ mua thép tấm giá rẻ 24/7 : 0889 811 486 – Ms. Thắm
Báo giá thép tấm SKD11 hôm nay mới nhất
Độ dày | Khổ rộng | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá đã VAT |
(mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m²) | (VNĐ/Kg) |
2.0 | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.70 | 15,500 |
3.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 23.55 | 15,500 |
4.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 31.40 | 15,500 |
5.0 |
1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 39.25 | 15,500 |
6.0 | 1200/1250 | 6000/9000/1200/cuộn | 47.10 | 15,500 |
7.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 54.95 | 15,500 |
8.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 62.80 | 15,500 |
9.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 70.65 | 15,500 |
10 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 78.50 | 15,500 |
11 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 86.35 | 15,500 |
12 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 94.20 | 15,500 |
13 | 1500/2000/2500 | 6000/9000/1200/cuộn | 102.05 | 15,500 |
14 | 1500/2000/2500 | 6000/9000/1200/cuộn | 109.90 | 15,500 |
15 | 1500/2000/2500 | 6000/9000/1200/cuộn | 117.75 | 15,500 |
16 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 125.60 | 15,500 |
17 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 133.45 | 15,500 |
18 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 141.30 | 15,500 |
19 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 149.15 | 15,500 |
20 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 157.00 | 15,500 |
21 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 164.85 | 15,500 |
22 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 172.70 | 15,500 |
25 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 196.25 | 15,500 |
28 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 219.80 | 15,500 |
30 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 235.50 | 15,500 |
35 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 274.75 | 15,500 |
40 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 314.00 | 15,500 |
45 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 353.25 | 15,500 |
50 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 392.50 | 15,500 |
55 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 431.75 | 15,500 |
60 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 471.00 | 15,500 |
80 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 628.00 | 15,500 |
Lưu ý :
Giá đã bao gồm VAT, phí vận chuyển ra công trường. Nếu doanh nghiệp quý khách đã có xe vận chuyển, vui lòng liên hệ qua hotline để được báo giá tốt hơn.
Giá thép tấm nhập khẩu biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Do đó, bảng giá có thể không chính xác 100% tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Cách tốt nhất để nắm bắt được đúng giá thép tấm tại thời điểm mua. Quý khách có thể soạn thư qua email hỗ trợ shundeng.vp@gmail.com hoặc qua hotline để được hỗ trợ tận tình nhất. Khuyến khích khách hàng liên hệ thông qua hotline.
Thành phần hóa học của thép
- Cacbon (C) : 1.40 – 1.60%
- Silic (Si) : ≤ 0.04%
- Mangan (Mn) : ≤ 0.06%
- Photpho (P) : ≤ 0.03%
- Lưu huỳnh (S) : ≤ 0.03%
- Crom (Cr) : 1.10 – 1.30%
- Molypden (Mo) : 0.8 – 1.2%
- Vanadi (V) : 0.20 – 0.50%
Ưu điểm nổi bật của thép tấm SKD11
Khả năng chịu áp lực lớn. Không bị biến dạng trong quá trình gia công, không bị gỉ sét.
Khả năng chịu mài mòn tốt, chống biến dạng cao.
Cân bằng độ cứng và độ dẻo.
Độ cứng thép SKD11 sau khi nhiệt luyện có thể đạt 58 – 60HRC nhưng vẫn có thể gia công cắt dây.
Chính vì vậy, thép được sử dụng rộng rãi trong rất nhiều ngành công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy, gia công cơ khí chính xác hoặc dùng làm dao xả băng, mũi đột, trục răng, bánh răng chịu tải cỡ lớn,…
Những ứng dụng cụ thể của thép tấm SKD11
Bởi khả năng chống mài mòn, chịu va đập tốt và với khả năng dập tuyệt vời mà thép tấm SKD11 được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp cơ khí chính xác. Có thể kể đến như làm Khuôn dập vỉ thuốc, khuôn dập vuốt, khuôn dập chữ, logo, huy hiệu, dao chấn tôn, dao băm gỗ, băm nhựa, thanh trượt, chế tạo sản xuất các chi tiết máy,…
SDT – đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép C45 với đủ mọi quy cách, kích thước khác nhau. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua thép tấm với giá cả cạnh tranh nhất. Khi liên hệ với S.D.T – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay với S.D.T
CÔNG TY TNHH S.D.T
Địa chỉ : 20, đường số 1, KCN VSIP II, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Hotline : 0889 811 486 (Ms. Thắm)
Email : shundeng.vp@gmail.com