Xà gồ Z có ưu điểm là tải trọng nhẹ, nên thường được sử dụng nhiều trong các công trình công nghiệp, nhà xưởng có nhịp nhà lớn. Đồng thời, việc sử dụng xà gồ Z sẽ giúp giảm chi phí xây dựng công trình.
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế. Nguyên liệu chính để sản xuất là thép mạ hoặc thép cán nóng. Từ băng thép, qua quá trình cán bằng máy chuyên dụng, cho ra sản phẩm xà gồ Z chất lượng cao có bề mặt sạch, trơn láng, độ dày đều, độ uốn dẻo cao và độ bám kẽm tốt.
Thông số kỹ thuật Xà gồ Z
Trong đó,
- D là chiều cao Thân xà gồ
- B1/B2 là chiều rộng 2 Cánh xà gồ
- S là chiều cao Râu xà gồ
- H là tâm lỗ đục
Ví dụ : Xà gồ Z150 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm. Có :
- D : 150mm
- B1 : 62mm
- B2 : 68mm
- S : 20mm
- Độ dày : 2mm
Quy cách xà gồ Z
Quy cách | Thân | Cánh trên | Cánh dưới | Râu | Khổ băng |
Z 100 x 62 x 68 x 20 | 100 | 62 | 68 | 18 – 20 | 245 (± 4mm) |
Z 150 x 62 x 68 x 20 | 125 | 62 | 68 | 18 – 20 | 300 (± 4mm) |
Z 200 x 62 x 68 x 20 | 150 | 62 | 68 | 18 – 20 | 350 (± 4mm) |
Z 250 x 62 x 68 x 20 | 180 | 62 | 68 | 18 – 20 | 400 (± 4mm) |
Z 300 x 62 x 68 x 20 | 200 | 62 | 68 | 18 – 20 | 450 (± 4mm) |
Z 200 x 72 x 78 x 20 | 220 | 72 | 78 | 18 – 20 | 370 (± 4mm) |
Z 250 x 72 x 78 x 20 | 150 | 72 | 78 | 18 – 20 | 420 (± 4mm) |
Z 300 x 72 x 78 x 20 | 180 | 72 | 78 | 18 – 20 | 470 (± 4mm) |
Quy cách lỗ đục xà gồ Z
Quy cách | Tâm lỗ đục |
14 – 22 | 60 |
14 – 22 | 80 |
14 – 22 | 100 |
14 – 22 | 120 |
16 – 24 | 60 |
16 – 24 | 80 |
16 – 24 | 100 |
16 – 24 | 120 |
Báo giá Xà gồ Z mạ kẽm mới nhất
Sắt thép Xây dựng SDT xin gửi đến quý khách hàng báo giá xà gồ Z mới nhất. Nhận chạy mọi kích cỡ hai cạnh nhỏ từ 30 đến 150 cạnh đáy từ 60 đến 400 độ dày từ 1,2ly đến 3,0ly cho khách hàng.
Báo giá dưới đây là giá bán lẻ đề xuất của công ty. Nếu quý khách mua hàng với số lượng lớn, liên hệ hotline 0889 811 486 (C. Thắm) để được tư vấn và báo giá tốt hơn.
Quy cách | Độ dày | |||
1,5 ly | 1,8 ly | 2,0 ly | 2,4 ly | |
Z (125 x 52 x 58) | 49,500 | 59,000 | 65,500 | 87,000 |
Z (125 x 55 x 55) | 49,500 | 59,000 | 65,500 | 87,000 |
Z (150 x 52 x 58) | 55,500 | 66,500 | 73,500 | 98,500 |
Z (150 x 55 x 55) | 55,500 | 66,500 | 73,500 | 98,500 |
Z (150 x 62 x 68) | 59,500 | 71,500 | 79,000 | 103,500 |
Z (150 x 65 x 65) | 59,500 | 71,500 | 79,000 | 103,500 |
Z (180 x 62 x 68) | 65,000 | 77,500 | 86,000 | 107,000 |
Z (180 x 65 x 65) | 65,000 | 77,500 | 86,000 | 107,000 |
Z (180 x 72 x 78) | 69,000 | 82,500 | 91,500 | 113,500 |
Z (180 x 75 x 75) | 69,000 | 82,500 | 91,500 | 113,500 |
Z (200 x 62 x 68) | 69,000 | 82,500 | 91,500 | 113,500 |
Z (200 x 65 x 65) | 69,000 | 82,500 | 91,500 | 113,500 |
Z (200 x 72 x 78) | 87,500 | 97,000 | 120,500 | |
Z (200 x 75 x 75) | 87,500 | 97,000 | 120,500 | |
Z (250 x 62 x 68) | 105,500 | 130,500 | ||
Z (400 x 150 x 150) | ||||
NHẬN ĐẶT HÀNG MỌI QUI CÁCH THEO YÊU CẦU |
- Dung sai ± 5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
- Tâm lỗ đột từ 40 đến 350. Lỗ đột đơn, đột đôi, hai cạnh bên theo mọi yêu cầu.
- Độ rộng gân thay đổi theo yêu cầu.
SẢN PHẨM XÀ GỒ Z MỚI NHẤT
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.